600+ Từ Vựng Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản Cho Người Mới

tiếng trung xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu khá hàn lâm và đa dạng. Đây cũng là chủ đề rất cần thiết cho những bạn nào có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực này hoặc muốn học ngôn ngữ này sâu hơn. Do đó, để tích lũy thêm vốn từ tiếng Trung xuất nhập khẩu, bài viết dưới đây Hoa Ngữ Đông Phương sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng mới nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu đầy đủ và chi tiết nhất

Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu tương đối rộng và khó, đặc biệt là những người mới tiếp xúc. Vậy xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 进出口 /jìn chū kǒu/ có nghĩa là xuất nhập khẩu – một ngành nghề liên quan đến kinh tế, thương mại và vận chuyển nói chung. Hiện nay, xuất nhập khẩu là một ngành nghề xu hướng, thu hút người học tiếng Trung bởi nhu cầu nhân lực dồi dào và mức lương hấp dẫn. 

Để có thể làm việc và giao tiếp thành thạo với các đối tác người bản xứ trong lĩnh vực này, song song với việc đến trung tâm dạy tiếng Trung thì bạn cũng nên tự tích lũy cho bản thân từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics được tổng hợp dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về kho vận, quản lý kho

tiếng trung xuất nhập khẩu về kho vận
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kho vận

Kho vận và quản lý kho là một lĩnh vực quan trọng trong xuất nhập khẩu. Do đó, để hiểu và làm tốt công việc này, bạn cần “bỏ túi” danh sách các từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu liên quan đến quản lý kho vận được tổng hợp dưới đây.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
仓库 cāng kù Kho
入库单 rù kù dān Phiếu nhập kho
出库 chū kù Xuất kho
出厂单 chū chǎng dān Phiếu xuất xưởng
领料单 lǐng liào dān Phiếu lĩnh vật liệu
成品入库数量明细表 chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm
物料收支月报表 wù liào shōu zhī yuè bào biǎo Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
下料数量明细表 xià liào shù liàng míng xì biǎo Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng
物料管制周表 wù liào guǎn  zhì zhōu biǎo Bảng quản lý vật liệu hàng tuần
生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo Bảng quản lý sx hàng ngày
生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎo Bảng tiến độ sx
库存量 tí gōng kù cún liàng Lượng tồn kho
料品出厂单 liào pǐn chū chǎng dā Hóa đơn xuất hàng
数量清点 shù liàng qīng diǎn Kiểm tra số lượng
接单 jiē dān Nhận đơn
按时出货 àn shí chū huò Xuất hàng đúng thời gian
入库作帐 rù kù zuò zhàng Vào sổ nhập kho
包装 bāo zhuāng Đóng gói
装箱单 zhuāng xiāng dān Phiếu đóng hàng
信用 状 xìn yòng zhuàng Thư tín dụng
货物清单 huò wù qīng dān Tờ khai hàng hóa
舱单 cāng dān Bảng kê khai hàng hóa
保险单 bǎo xiǎn dān Chứng nhận bảo hiểm
出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn Bảo hiểm xuất khẩu
品质证明书 pǐn zhí zhèng míng shū Chứng nhận chất lượng
包装清单 bāo zhuāng qīng dān Danh sách đóng bao bì sản phẩm
土产品 tǔ chǎn pǐn Thổ sản

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu về các loại thủ tục hải quan

Những năm gần đây, lĩnh vực Logistics phát triển mạnh mẽ, nhanh chóng và thu hút nhiều người quan tâm. Tuy nhiên để có thể làm tốt trong môi trường này, bạn cần biết tiếng Trung xuất nhập khẩu để có thể trao đổi thông tin với người bản xứ và từ vựng tiếng Trung văn phòng để giao tiếp với đồng nghiệp một cách thuận lợi. Do đó, hãy trau dồi vốn từ vựng về các thủ tục hải quan sau đây:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
埠头 bù tóu Bến cảng
海关手续 hǎi guān shǒuxù Thủ tục hải quan
海关总署 hǎi guān zǒng shǔ Tổng cục hải quan
海关人员 hǎi guān rén yuán Nhân viên hải quan
海关报关 hǎi guān bào guān Khai báo hải quan
海关登记 hǎi guān dēng jì Đăng ký hải quan
海关放行 hǎi guān fàng xíng Giấy phép thông quan
海关结关 hǎi guān jié guān Giấy phép hải quan
海关验关 hǎi guān yàn guān Kiểm tra hải quan
海关税则 hǎi guān shuì zé Quy định thuế hải quan
海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèng Giấy thông hành hải quan
海关证明书 hǎi guān zhèng míng shū Giấy xác nhận hải quan
海关申报表 hǎi guān shēn bào biǎo Tờ khai hải quan
边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhàn Trạm kiểm tra biên phòng
出入境管理 chū rù jìng guǎn lǐ Quản lý xuất nhập cảnh
入境手续 rù jìng shǒu xù Thủ tục nhập cảnh
入境签证 rù jìng qiān zhèng Visa (thị thực)
再入境签证 zài rù jìng qiān zhèng Visa tái nhập cảnh
过境签证 guò jìng qiān zhèng Visa quá cảnh
出境签证 chū jìng qiān zhèng Visa xuất cảnh
登记签证 dēng jì qiān zhèng Visa đã đăng ký
访问签证 fǎng wèn qiān zhèng Visa khách đến thăm
签证延期 qiān zhèng yán qí Kéo dài thời hạn visa
护照 hù zhào Hộ chiếu
外交护照 wài jiāo hù zhào Hộ chiếu ngoại giao
官员护照 guān yuán hù zhào Hộ chiếu công chức
公事护照 gōng shì hù zhào Hộ chiếu công vụ
外币申报表 wài bì shēn bào biǎo Tờ khai (báo) ngoại tệ
行李申报表 xíng lǐ shēn bào biǎo Tờ khai hành lý
国籍 guó jí Quốc tịch
检验标本 jiǎn yàn biāoběn Tiêu bản kiểm nghiệm
检验人 jiǎn yàn rén Người kiểm nghiệm
兹证明 zī zhèng míng Xác nhận
入境旅客物品申报表 rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics thuộc lĩnh vực thương mại

tiếng trung chuyên ngành logistics
Bộ từ vựng lĩnh vực Logistics thương mại

Liên quan đến thương mại xuất nhập khẩu, có rất nhiều từ vựng hay dành cho bạn với nhiều khía cạnh khác nhau, chẳng hạn như các kiểu thị trường hay các hình thức thương mại. Bạn cần biết cách học tiếng Trung để có thể tiếp thu kiến thức nhanh nhất và vận dụng vào công việc, dưới đây là một số từ vựng bạn cần tham khảo.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
市场 shì chǎng Thị trường
期货市场 qí huò shì chǎng Thị trường hàng hoá kỳ hạn
外汇 wài huì Thị trường hoán đổi ngoại tệ
海外市场 hǎi wài shì chǎng Thị trường ngoài nước
进口市场 jìn kǒu shì chǎng Thị trường nhập khẩu
出口市场 chū kǒu shì chǎng Thị trường xuất khẩu
国际市场 guó jì shì chǎng Thị trường quốc tế
世界市场 Shì jiè shì chǎng Thị trường thế giới
现货市场 xiàn huò shì chǎng Thị trường tiền mặt
资本市场 zī běn shì chǎng Thị trường vốn
牛市, 多头市场 niú shì,  duō tóu shì chǎng Thị trường theo chiều giá lên
熊市,  空头市场 xióng shì,  kōng tóu shì chǎng Thị trường theo chiều giá xuống
商业发票 shāng yè fā piào Hóa đơn thương mại
商业欺诈, 走私 shāng yè qī zhà,  zǒu sī Buôn lậu và gian lận thương mại
贸易中心 mào yì zhōng xīn Trung tâm thương mại
边境贸易 biān jìng mào yì Thương mại biên giới
补偿贸易 bǔ cháng mào yì Thương mại bù trừ
转口贸易 zhuǎn kǒu mào yì Thương mại chuyển khẩu
多边贸易 duō biān mào yì Thương mại đa phương
海运贸易 hǎi yùn mào yì Thương mại đường biển
易货贸易 yì huò mào yì Thương mại hàng đổi hàng
有形贸易 yǒu xíng mào yì Thương mại hữu hình
进口贸易 jìn kǒu mào yì Thương mại nhập khẩu
过境贸易 guò jìng mào yì Thương mại quá cảnh
中介贸易 zhōng jiè mào yì Thương mại qua trung gian
国际贸易 guó jì mào yì Thương mại quốc tế
双边贸易 shuāng biān mào yì Thương mại song phương
自由贸易 zì yóu mào yì Thương mại tự do
互惠贸易 hù huì mào yì Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
无形贸易 wú xíng mào yì Thương mại vô hình
出口贸易 chū kǒu mào yì Thương mại xuất khẩu

Từ vựng liên quan đến xe container

tiếng trung xuất nhập khẩu về xe container
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu liên quan đến xe container

Xe container được biết đến là lại xe vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng lớn. Một số từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến loại xe này được tổng hợp trong bảng sau:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
货柜车 huò guì chē Xe container
货柜港口 huò guì gǎng kǒu Cảng container
卡车 kǎ chē Xe ô tô tải
集装箱货运 jí zhuāng xiāng huò yùn Vận chuyển hàng hóa bằng Container
用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化 yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù);  shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huà Cho hàng vào công-ten-nơ
货柜码头 huò guì mǎ tóu Cảng cho hàng vào container
容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róng qì,  xiāng,  xiá,  jí zhuāng xiāng,  huò guì Thùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40)

Tiếng Trung chuyên ngành Logistics về hãng tàu

Đối với ngành xuất nhập khẩu biển, tàu sẽ đóng vai trò chuyên vận chuyển hàng hóa trên biển nhờ vào sức chứa lớn. Chính vì vậy, từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung có liên quan đến loại phương tiện này cũng vô cùng hữu ích cho bạn.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
(启运港) 船边交货 (qǐ yùn gǎng)  chuán biān jiāo huò Giao dọc mạn tàu
船上交货 chuán shàng jiāo huò Giao hàng trên tàu
运货代理商 yùn huò dài lǐ shāng Đại lý tàu biển
停泊处 tíng bó chù Khu vực sát bến cảng
航运公司 háng yùn gōng sī Công ty vận chuyển
海运公司 hǎi yùn gōng sī Đơn vị vận chuyển

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu liên quan đến chi phí

học tiếng trung xuất nhập khẩu về các chi phí
Từ vựng tiếng Trung về các chi phí trong xuất nhập khẩu

Bên cạnh những từ vựng tiếng Trung liên quan đến hàng hải, hình thức vận chuyển,… vấn đề liên quan đến các chi phí xuất nhập khẩu cũng chiếm phần lớn trong lĩnh vực Logistics. Chính vì vậy, biết nhiều các từ vựng về chi phí bằng tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung giao tiếp sẽ giúp bạn trao đổi và giao dịch thuận lợi hơn. Tham khảo bảng từ vựng dưới đây để cập nhật các phí xuất nhập khẩu doanh nghiệp phổ biến nhất.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
关税 guānshuì Thuế quan
进口税 jìnkǒu shuì Thuế nhập khẩu
价格谈判 jià gé tán pàn Đàm phán giá cả
支付方式 zhī fù fāng shì Phương thức chi trả
现金支付 xiàn jīn zhī fù Chi trả bằng tiền mặt
信用支付 xìn yòng zhī fù Chi trả bằng tín dụng
易货支付 yì huò zhī fù Chi trả bằng đổi hàng
支付货币 zhī fù huò bì Tiền đã chi trả, chi phí đã trả
临时发票 lín shí fā piào Hóa đơn tạm
确定发票 què dìng fā piào Hóa đơn quyết định
最终发票 zuì zhōng fā piào Hóa đơn chính thức
形式发票 xíng shì fǎ piào Hóa đơn chiếu lệ
假定发票 jiǎ dìng fāpiào Hóa đơn chiếu lệ
领事发票 lǐng shì fāpiào Hóa đơn lãnh sự
汇票 huì piào Hối phiếu
索赔 suǒ péi Đòi bồi thường
索赔期 suǒ péi qí Kỳ hạn đòi bồi thường
索赔清单 suǒ péi qīng dān Phiếu đòi bồi thường, phí tổn thất trách nhiệm
赔偿 péi cháng Bồi thường
结算 jié suàn Kết toán
结算方式 jié suàn fāng shì Phương thức kết toán
现金结算 xiàn jīn jié suàn Kết toán tiền mặt
双边结算 shuāng biān jié suàn Kết toán hai bên
多边结算 duō biān jié suàn Kết toán đa phương
国际结算 guó jì jié suàn Kết toán quốc tế
远期汇票 yuǎn qí huì piào Hối phiếu có kỳ hạn
光票 guāng piào Hối phiếu trơn
跟单汇票 gēn dān huì piào Hối phiếu kèm chứng từ
执票人汇票; 执票人票据 zhí piào rén huì piào,  zhí piào rén piào jù Hối phiếu trả cho người cầm phiếu
承兑, 接受 chéng duì,  jiē shòu Chấp nhận hối phiếu
背书, 批单 bèi shū,  pī dān Ký hậu hối phiếu
空白背书 kòng bái bèi shū Ký hậu để trắng
限制性背书 xiàn zhì xìng bèi shū Ký hậu hạn chế
船边交货 chuán biān jiāo huò Chi phí vận chuyển đến cảng
抵押贷款 dǐ yā dài kuǎn Cho vay cầm cố
仓库的保险 căng kù de bǎo xiǎn Cho vay cầm hàng, lưu kho
有息贷款, 息债 yǒu xī dài kuǎn,  xí zhài Cho vay có lãi
无担保保险 wú dān bǎo bǎo xiǎn Cho vay không bảo đảm,  cho vay không thế chấp
贷款资金 dài kuǎn zī jīn Cho vay tiền, sự cho mượn
借款 jiè kuǎn Tiền cho vay
短期贷款 duǎnqí dàikuǎn Vay ngắn hạn
长期贷款 chángqí dàikuǎn Vay dài hạn
借方帐目 jiè fāng zhàng mù Ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
亏欠, 债务 kuī qiàn,  zhài wù Mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
债券发行 zhài quàn fā xíng Phát hành trái khoán
实物支付 shí wù zhī fù Trả tiền lương
资金 zī jīn Vốn
资产 zī chǎn Vốn
股本 gǔ běn Vốn cổ phần
资本, 资本金 zī běn,  zī běn jīn Vốn đầu tư
大盘 dà pán Vốn lớn, vốn hoá lớn
营运资金 yíng yùn zī jīn Vốn lưu động
营运资金周转率 yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ Xoay vòng vốn lưu động
结算货币 jié suàn huò bì Tiền đã kết toán
存单, 存款证 cún dān,  cún kuǎn zhèng Tiền gửi tiến kiệm
存款 cún kuǎn Tiền gửi, deposit
现金 xiàn jīn Tiền mặt
货币 huò bì Tiền tệ
实载货吨位 shí zài huò dùn wèi Cước chuyên chở hàng hóa

Một số mẫu câu thông dụng áp dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Giao tiếp tiếng trung xuất nhập khẩu
Những câu hội thoại tiếng Trung dùng giao tiếp trong ngành Logistics

Ngoài việc bổ sung từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, hãy củng cố thêm một số mẫu câu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành Logistics thông dụng để nâng cao vốn từ của bản thân cũng như áp dụng thành thạo trong các cuộc hội thoại, giao tiếp. Bảng bên dưới là một số câu quen thuộc được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực Logistics.

Mẫu câu Nghĩa Phiên âm
工厂经理正在做介绍。 Giám đốc nhà máy đang giới thiệu. Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshào
请审查并签合同。 Vui lòng kiểm tra và ký hợp đồng. Qǐng shěnchá bìng qiān hétóng
发展贸易能够促进商品流通 Sự phát triển của thương mại có thể thúc đầy sự luân chuyển của hàng hóa. Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng
新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。 Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới. Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng
现在让我们来讨论一下货运与包装问题 Bây giờ hãy cùng thảo luận một chút về việc vận chuyển và đóng gói. Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí.
你们通常采用何种货运方式? Thường thì các anh/các bạn sẽ chọn phương thức vận chuyển nào? Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?
我们能答应的最早时间是月6初 Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 6. Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 6 yuèchū.
我们将按你方的要求装运。 Chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh. Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn.
空运较快但运费较高 Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao. Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo.
我们将按你方的要求进行包装 Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên bạn. Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.

Hy vọng với bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu được Hoa Ngữ Đông Phương chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ tiếng Trung chuyên ngành, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động giao tiếp cũng như khi làm việc trong lĩnh vực này. Nếu bạn có nhu cầu tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc, tại Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi có các khóa học tiếng Trung ở mọi trình độ khác nhau với nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khóa học. Liên hệ Hoa Ngữ Đông Phương để được hỗ trợ đăng ký khóa học sớm và nhanh nhất nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG