150+ Từ Vựng Tính Cách Trong Tiếng Trung Của Con Người Đầy Đủ Nhất

tính cách trong tiếng trung

Tính cách là một trong những yếu tố quan trọng nhất của mỗi con người, nó ảnh hưởng đến cách chúng ta suy nghĩ, hành động và tương tác với những người xung quanh. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng được dùng để mô tả tính cách con người. Việc bổ sung các từ vựng và thành ngữ về tính cách trong tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và con người Trung Quốc, từ đó học giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. Ở bài viết này, Tiếng Trung Đông Phương sẽ giới thiệu những từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Trung và cách sử dụng đơn giản nhất.

Tổng hợp những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng được dùng để mô tả tính cách con người. Việc học tập các từ vựng và thành ngữ về tính cách con người trong tiếng Trung sẽ giúp việc giao tiếp bằng tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn vì đây là chủ đề thường xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày. Trong phần này, hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng và thành ngữ phổ biến về tính cách con người trong tiếng Trung.

tính cách trong tiếng trung
Từ vựng về tính cách trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú

Từ vựng tích cực về tính cách trong tiếng Trung

Ở phần đầu tiên, chúng ta sẽ bắt đầu với các từ vựng về tính cách tiếng Trung theo hướng tích cực:

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 小气 xiǎoqì Nhỏ mọn
2 xiōng Hung dữ, hung ác
3 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả
4 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật
5 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng
6 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản
7 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều
8 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước
9 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động
10 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức
11 任性 Rènxìng Ngang bướng
12 软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu
13 好客 hàokè Hiếu khách
14 明智 míngzhì Khôn khéo, khôn ngoan, sáng suốt
15 耐心 nàixīn Nhẫn nại
16 顽皮 wánpí Bướng bỉnh, cố chấp
17 务实 wùshí Thực dụng
18 无知 wúzhī Không biết gì
19 狭隘 xiá’ài Hẹp hòi
20 英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt
21 勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm
22 友好 yǒuhǎo Thân thiện
23 优雅 yōuyā Duyên dáng, thanh nhã, tao nhã, thanh lịch
24 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng
25 忠诚 zhōngchéng Trung thành
26 自信 zìxìn Tự tin
27 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt
28 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái
29 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở
30 慷慨 kāngkǎi Hào phóng
31 乐观 lèguān Lạc quan
31 冷静 lěngjìng Bình tĩnh
33 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát
34 理智 lǐzhì Có lý trí
35 体贴 tǐtiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo
36 听话 / 乖 tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
37 外向 wàixiàng Hướng ngoại
38 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
39 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
40 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
41 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn
42 善良 Shànliáng Lương thiện
43 斯文 sīwén Lịch sự, lịch thiệp
44 随和 suíhe Dễ tính, hiền hòa, dễ gần
45 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực
46 安适 ānshì Ấm áp dễ chịu
47 博学 bóxué Thông thái, học vấn phong phú
48 沉默 chénmò Trầm lặng, trầm tĩnh
49 大胆 dàdǎn Mạnh dạn
50 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng
51 现实 / 踏实 xiànshí/tàshí Thực tế
52 孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận
53 细心 xìxīn Tỉ mỉ, kỹ tính
54 积极 jījí Tích cực
55 健壮 jiànzhuàng Mạnh mẽ
56 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm
57 谨慎 Jǐnshèn Cẩn trọng, thận trọng
58 幽默 yōumò Hài hước

Từ vựng tiêu cực về tính cách trong tiếng Trung

Tính cách của mỗi người luôn thể hiện ở cả 2 khía cạnh: tích cực và tiêu cực. Bảng tổng hợp dưới đây là tất tần tật những từ vựng tiêu cực về tính cách con người tiếng Trung:

tính cách trong tiếng trung về sự tiêu cực
Từ vựng tính cách tiếng Trung về sự tiêu cực
STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt
1 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
2 暴力 bàolì Bạo lực
3 保守 bǎoshǒu Bảo thủ
4 暴躁 bàozào Nóng nảy
5 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
6 悲观 bēiguān Bi quan
7 笨拙 bènzhuō Kém thông minh, ngốc, vụng về, đần độn,
8 变态 biàntài Biến thái
9 不孝 búxiào Bất hiếu
10 chán Tham ăn, háu ăn, ham ăn, phàm ăn
11 冲动 chōngdòng Bốc đồng
12 丑陋 chǒulòu Xấu xí
13 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng
14 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc
15 淡漠 dànmò Lạnh lùng
16 胆小 dǎnxiǎo Nhút nhát, nhát gan
17 多变 duōbiàn Hay thay đổi
18 恶毒 Èdú Độc ác
19 负面 fùmiàn Tiêu cực
20 肤浅 fūqiǎn Nông cạn
21 感性 gǎnxìng Cảm tính
22 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị
23 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc
24 固执 gùzhí Cố chấp, bảo thủ
25 害羞 hàixiū Ngại ngùng, thiếu tự tin
26 好色 hàosè Háo sắc, phóng đãng
27 jiàn Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
28 健忘 jiànwàng Đãng trí
29 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
30 抠门 kōumén Rẻ tiền/keo kiệt
31 懒惰 lǎnduò Lười biếng
31 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt
33 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững
34 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn
35 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng
36 马虎 / 粗心 mǎhǔ/cūxīn Qua loa, cẩu thả
37 腼腆 miǎntiǎn Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
38 轻浮 qīngfú Suồng sã, nói năng thô tục tùy tiện, khiếm nhã, 
39 内在心 nèizàixīn Trầm lặng, khép kín
40 内向 nèixiàng Hướng nội
41 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát
42 严肃 yánsù Nghiêm túc
43 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh
44 随便 suíbiàn Tùy tiện, tự nhiên
45 贪婪 tānlán Tham lam
46 调皮 / 淘气 tiáopí/táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh
47 豪爽 háoshuǎng Hào sảng, rộng rãi, hào phóng
48 和善 héshàn Vui tính
49 合群 héqún Hòa đồng
50 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng
51 下流 xiàliú Hạ lưu, hèn hạ
52 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài
53 耿直 gěngzhí Trung thực
54 果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán
55 含蓄 hánxù Kín đáo
56 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân
57 幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ
58 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn
59 自恋 zìliàn Tự luyến
60 自卑 zìbēi Tự ti
61 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình
62 自私 zìsī Ích kỷ

Những câu thành ngữ thuộc chủ đề tính cách trong tiếng Trung

Sau khi đã tìm hiểu về các từ vựng miêu tả tính cách trong tiếng Trung, bạn có thể dễ dàng hơn trong việc hiểu rõ về các thành ngữ đơn giản trong tiếng Trung. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Trung cũng có những câu thành ngữ, tục ngữ liên quan đến tính cách con người:

STT Câu thành ngữ tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt
1 临危不俱 lín wéi bù jù Thấy chết không lo, không ngại gian khổ
2 光明磊落 guāngmínglěiluò Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng
3 持之以恒 chízhīyǐhéng Quyết tâm mãnh liệt, kiên trì đến cùng
4 锲而不舍 qiè’érbùshě Bền bỉ cặm cụi, kiên nhẫn miệt mài, 
5 不分是非 bù fēn shì fēi Vơ đũa cả nắm.
6 不遗余力 bùyí yúlì Toàn tâm toàn lực.
7 废寝忘食  fèiqǐnwàngshí Mất ăn mất ngủ, tâm làm việc, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên, quên ăn quên ngủ
8 大义凛然 dàyìlǐnrán/ Oai phong lẫm liệt, kiên cường bất khuất
9 不屈不挠 bùqūbùnáo Bất khuất, không nao núng, không sờn lòng, không chịu khuất phục
10 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì Hết lòng hết sức làm tròn bổn phận, cúc cung tận tụy
11 宽宏大度 kuānhóng dà dù Khoan hồng độ lượng.
12 平易近人 Píngyìjìnrén Giản dị dễ gần.
13 冰清玉洁/玉洁冰清 bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīng Trong giá trắng ngần, trong sạch, cao thượng thuần khiết, băng thanh ngọc khiết.
Thành ngữ về tính cách trong tiếng trung
Câu thành ngữ về tính cách trong tiếng Trung

Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung

Từ vựng và các câu thành ngữ đơn giản trong tiếng Trung có thể giúp bạn ghép câu, xây dựng những câu đơn giản để mô tả tính cách con người. Bạn có thể sử dụng một, hai hoặc nhiều từ vựng để mô tả tính cách con người trong cùng một câu. Dưới đây là một số cấu trúc câu cơ bản để miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung:

Cấu trúc câu mô tả tính cách con người

Đối với câu mô tả chỉ chứa một từ vựng miêu tả tính cách:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch sang tiếng Việt
Cấu trúc mẫu 他 / 她是 一个… 的人. Tā shì yī gè… de rén. Anh ấy/cô ấy là một… người
Ví dụ 他是一个聪明的人 Tā shì yīgè cōngmíng de rén Anh ấy là một người thông minh.

 

Tiếng Trung Phiên âm Dịch sang tiếng Việt
Cấu trúc mẫu 他 / 她很… Tā hěn… Anh ấy/cô ấy rất…
Ví dụ 她很软弱 Tā hěn ruǎnruò Cô ấy rất yếu đuối

Cách sử dụng hai từ vựng về tính cách trong một câu

Nếu bạn muốn sử dụng hai từ vựng để miêu tả tính cách, hãy tham khảo cấu trúc sau:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch sang tiếng Việt
Cấu trúc mẫu 他 / 她又… 又… Tā yòu… yòu… Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…
Ví dụ 她又好客又体贴。 Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē. Cô ấy là một người vừa quý mến khách vừa chu đáo.

Đoạn văn mẫu miêu tả về tính cách con người trong tiếng Trung

Sau khi đã tìm hiểu toàn bộ từ vựng cũng như cách lồng ghép các từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Trung thành một câu hoàn chỉnh, bạn có thể dễ dàng viết những đoạn văn ngắn để miêu tả tính cách con người. Ngoài ra bạn có thể áp dụng thêm về cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để miêu tả xác thực hơn, tham khảo ví dụ sau đây

  • Tiếng Trung:

我的老师是一个很乐观的人。她总是面带微笑,对待工作认真负责。有一次,我们班有个同学考试没考好,老师并没有批评他,而是鼓励他下次努力。老师还经常给我们讲励志故事,让我们学会面对困难。

  • Phiên âm:

Wǒ de lǎoshī shì yīgè fēicháng lèguān de rén. Tā zǒng shì miàn dài wéixiào, gōngzuò rènzhēn fùzé. Yǒu yīcì, wǒmen bān de yīgè xuéshēng kǎoshì kǎo dé bù hǎo, lǎoshī méiyǒu zémà tā, ér shì gǔlì tā xià cì zài nǔlì yīdiǎn. Lǎoshī hái jīngcháng gěi wǒmen jiǎng lìzhì gùshì, bāngzhù wǒmen xuéhuì rúhé miàn duì kùnnán.

  • Dịch sang tiếng Việt:

Cô giáo của tôi là một người rất lạc quan. Cô ấy luôn tươi cười, làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm. Có một lần, một bạn học trong lớp của chúng tôi thi không tốt, cô giáo không trách mắng anh ấy, mà động viên anh ấy lần sau cố gắng. Cô giáo còn thường xuyên kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện truyền cảm hứng, giúp chúng tôi học cách đối mặt với khó khăn.

Đoạn văn về tính cách tiếng trung
Luyện từ vựng qua những đoạn hội thoại tiếng Trung

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng để bổ trợ ngữ pháp cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp thì có thể đăng ký các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương. Tại đây sẽ có các khóa học như: Khóa học tiếng Trung cấp tốc, khóa học tiếng trung giao tiếp, khóa học tiến trung cho trẻ em,…. bạn sẽ được học tiếng Trung theo đúng lộ trình, phù hợp với trình độ của mỗi cá nhân, rèn luyện các kỹ năng từ cơ bản đến nâng cao.

Hoa Ngữ Đông Phương tự hào là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín bậc nhất hiện nay. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có đầy đủ các chứng chỉ tiếng Trung và đạt tiêu chuẩn giảng dạy. Học viên sẽ được học tiếng Trung với các giảng viên qua những phương pháp dạy học hiện đại, hỗ trợ kèm 1:1 nếu được yêu cầu, cam kết đạt hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.

Ngoài ra, những giáo trình và tài liệu học tập tại Hoa Ngữ Đông Phương luôn được cập nhật, đổi mới thường xuyên, theo sát cấu trúc của đề thi HSK, giúp học viên có thể làm quen với cấu trúc đề thi cũng như tham gia thi thử trong quá trình học. Điều này có thể giúp học viên theo dõi được tiến độ học tập của cũng như sự tiến bộ của bản thân trong thời gian tham gia khóa học.

Trung tâm Hoa ngữ Đông Phương
Hoa Ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất hiện nay

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng cơ bản về tính cách trong tiếng Trung cũng như cách đặt câu và sử dụng câu mô tả về tính cách con người. Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về lộ trình học tập ngay hôm nay nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG