130 Từ Vựng Chủ Đề Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Phổ Biến

bộ phận tiếng trung

Trong quá trình học tiếng Trung, từ vựng là một nền tảng quan trọng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác. Trong đó, bộ phận cơ thể người tiếng Trung là một chủ đề cực kỳ phổ biến, có thể sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Nếu bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm nhiều từ vựng về các bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của Trung tâm tiếng Trung Đông Phương nhé!

Tổng hợp từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung chi tiết

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung cực kỳ đa dạng, bao gồm cả các cơ quan bên ngoài và bên trong cơ thể. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung chi tiết mà các bạn có thể lưu lại.

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận trên khuôn mặt

Khuôn mặt có thể thể hiện được nhiều cảm xúc, tính cách và nét đẹp của mỗi người. Bạn có thể miêu tả được khuôn mặt của mình bằng tiếng Trung không? Hãy cùng Đông Phương học các từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên khuôn mặt nhé.

 bộ phận cơ thể người tiếng Trung
Từ vựng về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung
STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 头面部 Tóu miànbù Các bộ phận trên gương mặt
2 脸颊 liǎnjiá Hai gò má
3 下巴 / 下颌 xiàbā / xiàhé Cằm
4 tóu Đầu
5 头发 tóufa Tóc
6 眼睛 yǎnjīng Mắt
7 角膜 jiǎomó Giác mạc
8 眼窝 yǎnwō Hốc mắt
9 眼球 yǎnqiú Nhãn cầu
10 虹膜 hóngmó Tròng mắt
11 视网膜 shìwǎngmó Võng mạc
12 瞳孔 tóngkǒng Con ngươi, đồng tử
13 眉毛 méimáo Chân mày
14 睫毛 jiémáo Lông mi
15 眼睑 yǎnjiǎn Mí mắt
16 耳朵 ěrduo Tai
17 耳膜 ěrmó Lỗ tai
18 耳垂 ěrchuí Dái tai
19 额头 étóu Trán
20 嘴唇 zuǐchún Môi
21 嘴巴 zuǐbā Miệng
22 喉咙 hóulóng Họng
23 鼻子 bízi Mũi
24 舌头 shétou Lưỡi
25 牙齿 yáchǐ Răng

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận bên ngoài cơ thể

Từ vựng miêu tả các bộ phận bên ngoài cơ thể như tay, chân,… sẽ giúp bạn có thể diễn đạt cụ thể hơn về những hoạt động hàng ngày trong tiếng Trung. Tiếp theo là bảng từ vựng về các bộ phận bên ngoài cơ thể người bằng tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo.

 bộ phận cơ thể người tiếng Trung bên ngoài
Từ vựng về các bộ phận bên ngoài của cơ thể
STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 上半身 shàngbànshēn Nửa thân trên
2 喉结 hóujié Yết hầu
3 腋窝 yèwō Nách
4 肩膀 jiānbǎng Vai
5 bèi Lưng
6 胸 / 胸口 xiōng / xiōngkǒu Ngực
7 shǒu Tay
8 手指 shǒuzhǐ Ngón tay
9 指甲 zhǐjiǎ Móng tay
10 前臂 qiánbì Cẳng tay
11 指关节 zhǐ guānjié Khớp ngón tay
12 指节 zhǐ jié Đốt ngón tay
13 手心 shǒuxīn Lòng bàn tay
14 手背 shǒubèi Mu bàn tay
15 zhǒu Khuỷu tay
16 胳膊 gēbó Cánh tay
17 手腕关节 shǒuwàn guānjié Khớp cổ tay
18 拇指 / 大拇指 mǔzhǐ / dà mǔzhǐ Ngón tay cái / ngón chân cái
19 食指 shízhǐ Ngón trỏ
20 中指 zhōngzhǐ Ngón giữa
21 无名指 wúmíngzhǐ Ngón áp út
22 小指 xiǎozhǐ Ngón út
23 肚脐 dùqí Cái rốn
24 肚子 dùzi Bụng
25 脖子 bózi Cái cổ
26 yāo Eo
27 jiǎo Chân
28 脚踝 jiǎohuái Mắt cá chân
29 屁股/ 臀部 pìgu / túnbù Mông
30 小腿 xiǎo tuǐ Cẳng chân
31 脚后跟 jiǎohòugēn Gót chân
32 膝盖 xīgài Đầu gối
33 脚掌 jiǎozhǎng Bàn chân
34 大腿 dàtuǐ Đùi, bắp đùi
35 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
36 脚趾甲 jiǎozhǐ jiǎ Móng chân

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận bên trong cơ thể

Các bộ phận bên trong cơ thể con người được chia thành các hệ cơ quan như: Hệ tiêu hóa, Hệ thống xương, Hệ tuần hoàn, Hệ hô hấp, Hệ cơ, Hệ thần kinh, Hệ nội tiết, Hệ bài tiết, Hệ sinh sản với những chức năng khác nhau. Cùng Đông Phương khám phá thêm các từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé.

 bộ phận cơ thể người tiếng Trung ở bên trong
Học từ vựng bộ phận cơ thể con người tiếng Trung
STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Các bộ phận trong hệ tuần hoàn bằng tiếng Trung
1 心脏 xīnzàng Tim
2 fèi Phổi
3 大脑 dànǎo Não
4 肾脏 shènzàng Thận
5 动脉 dòngmài Động mạch
6 脉络 màiluò Tĩnh mạch
7 毛细血管 máoxì xiěguǎn Mao mạch
Các bộ phận trong hệ hô hấp bằng tiếng Trung
8 气管 qìguǎn Khí quản
9 声带 shēngdài Dây thanh quản
10 扁桃体 biǎntáotǐ Amidan
11 呼吸 hūxī Hô hấp
Các bộ phận trong hệ tiêu hóa bằng tiếng Trung
12 消化系统 xiāohuà xìtǒng Hệ thống tiêu hóa
13 结肠 jiécháng Đại tràng
14 胆囊 dǎnnáng Túi mật
15 大肠 dàcháng Ruột già
16 小肠 xiǎocháng Ruột non
17 gān Gan
18 食道 shídào Thực quản
19 胰腺 yíxiàn Tuyến tụy
20 直肠 zhícháng Trực tràng
21 wèi Dạ dày
22 肛门 gāngmén Hậu môn
Các bộ phận trong hệ thống xương bằng tiếng Trung
23 骨骼 gǔgé Bộ xương
24 锁骨 suǒgǔ Xương quai xanh
25 股骨 gǔgǔ Xương đùi
26 肱骨 gōnggǔ Xương cánh tay
27 膝盖骨 xīgàigǔ Xương đầu gối
28 骨盆 gǔpén Xương chậu
29 肋骨 lèigǔ Xương sườn
30 骨架 gǔjià Khung xương
31 头盖骨 tóugàigǔ Xương sọ
Các bộ phận trong hệ thống bài tiết bằng tiếng Trung
32 尿液 niào yè Nước tiểu
33 膀胱 pángguāng Bàng quang
34 尿道 niàodào Niệu đạo
Các cơ quan sinh sản trong tiếng Trung
35 子宫 zǐgōng Tử cung
36 前列腺 qiánlièxiàn Tuyến tiền liệt
37 生殖器 shēngzhíqì Bộ phận sinh dục
38 卵巢 luǎncháo Buồng trứng
39 输精管 shūjīngguǎn Ống dẫn tinh
40 输卵管 shūluǎnguǎn Ống dẫn trứng
41 阴道 yīndào Âm đạo

Từ vựng tiếng Trung các giác quan của con người

Con người thường có 5 giác quan chính bao gồm vị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và thị giác. Vậy bạn đã biết tên gọi của những giác quan này bằng tiếng Trung chưa? Nếu vẫn chưa thì hãy tham khảo ngay bảng từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người sau đây nhé!

STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 官能 guānnéng Giác quan
2 视觉 shìjué Thị giác
3 听觉 tīngjué Thính giác
4 嗅觉 xiùjué Khứu giác
5 触觉 chùjué Xúc giác
6 味觉 wèijué Vị giác

Một số mẫu câu giao tiếp về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung

Một bí quyết để bạn có thể nắm vững các từ vựng về bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung trên một cách dễ dàng hơn đó là áp dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày hoặc tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp để được hướng dẫn chi tiết. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp đơn giản mà bạn có thể ứng dụng để luyện tập tiếng Trung của mình hiệu quả hơ

STT Mẫu câu giao tiếp bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你的眼睛真漂亮! Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang Đôi mắt của bạn thật đẹp!
2 最近感觉身体不太健康 Zuìjìn gǎnjué shēntǐ bù tài jiànkāng Gần đây tôi cảm thấy cơ thể của mình không khỏe lắm.
3 你的脸好红! Nǐ de liǎn hǎo hóng Gương mặt của bạn đỏ quá!
4 我的手指冻僵了 Wǒ de shǒuzhǐ dòng jiāngle Ngón tay của tôi bị lạnh cóng rồi!
5 我经常早上起来肚子痛 Wǒ jīngcháng zǎoshang qǐlái dùzi tòng Tôi thường bị đau dạ dày vào buổi sáng.
6 你的脚还疼吗? Nǐ de jiǎo hái téng ma Chân của bạn còn đau không?
7 她有一颗非常敏感的心 Tā yǒuyī kē fēicháng mǐngǎn de xīn Cô ấy có một trái tim rất nhạy cảm.
8 他的膝盖在昨天的比赛中受伤 Tā de xīgài zài zuótiān de bǐsài zhōng shòushāng Đầu gối của anh ta bị chấn thương do trận đấu ngày hôm qua.
9 我的鼻子再也闻不到任何气味了 Wǒ de bízi zài yě wén bù dào rènhé qìwèile Mũi của tôi không còn cảm nhận được mùi hương gì nữa.
10 我奶奶经常腰痛 Wǒ nǎinai jīngcháng yāotòng Bà tôi thường bị đau lưng.
11 医生说在肱骨愈合之前我不能使用我的手臂 Yīshēng shuō zài gōnggǔ yùhé zhīqián wǒ bùnéng shǐyòng wǒ de shǒubì Bác sĩ nói tôi không thể hoạt động cánh tay cho đến khi phần xương cánh tay lành hẳn.

Học tiếng Trung cấp tốc, cải thiện trình độ nhanh chóng tại Đông Phương

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc uy tín, Trung tâm Ngoại ngữ Đông Phương sẽ là một lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Trung tâm Ngoại ngữ Đông Phương là một trong những hệ thống đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại TP. HCM với rất nhiều đánh giá tích cực về chất lượng dịch vụ và đào tạo. Hiện nay, trung tâm cung cấp rất nhiều khóa học thông dụng từ cơ bản đến nâng cao cho mọi đối tượng từ trẻ em, học sinh đến người trưởng thành, đã đi làm. Trong đó, các khóa học tiếng Trung là một trong những lợi thế nổi bật của Đông Phương.

Khóa học tiếng trung tại Đông Phương
Học tiếng Trung hiệu quả tại Hoa ngữ Đông Phương

Chương trình giảng dạy tại Đông Phương chú trọng trong việc phát triển toàn diện các kỹ năng ngoại ngữ giúp học viên nắm vững những kiến thức, kỹ năng quan trọng để phát triển bản thân trong công việc và cuộc sống một cách hiệu quả. Ngoài ra, Đông Phương còn cung cấp hình thức học đa dạng cả online và offline, giúp các học viên có thể lựa chọn lớp học phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình.

Đặc biệt, mỗi khóa học đều được trung tâm xây dựng lộ trình học tập rõ ràng, logic kết hợp với giáo trình giảng dạy bài bản, đảm bảo học viên có thể cải thiện, nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.

Như vậy, trên đây là tổng hợp những từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà Đông Phương muốn chia sẻ đến các bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến những kiến thức hữu ích trong hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG