CHINH PHỤC TIẾNG TRUNG- CHỦ ĐỀ MUA BÁN

CHINH PHỤC TIẾNG TRUNG- CHỦ ĐỀ MUA BÁN

1/购物Gòuwù:Mua sắm

 2/Mǎi:Mua

3/Mài:Bán

4/价格Jiàgé:Giá

5/打折Dǎzhé:Giảm giá

6/#便宜Guì # Piányí: Mắc # rẻ

 7/试试Shìshi:Thử

8/看看Kànkan:Xem

9/质量Zhìliàng:Chất lượng

10/颜色Yánsè:Màu sắc

11/买单Mǎidān:Tính tiền

12/发票Fāpiào:Hóa đơn

13/刷卡Shuākǎ:Quẹt thẻ

14/信用卡Xìnyòngkǎ:Thẻ tín dụng

15/现金Xiànjīn:Tiền mặt

16/衣服Yīfú:Quần áo

 17/家具Jiājù:Đồ dùng gia đình

18/畅销后Chàngxiāo hòu:Hàng bán chạy nhất

19/优惠Yōuhuì: Giảm giá(dành cho người bán)

Một số mẫu câu về mua bán:

我能为你效劳吗?(要买什么东西吗?)Wǒ néng wéi nǐ xiàoláo ma? (Yāomǎi shénme dōngxī ma?)

Tôi có thể giúp gì cho chị?/ Chị muốn mua gì?

我只是看看而已。Wǒ zhǐshì kàn kàn éryǐ.

Tôi chỉ đi xem thôi.

我要看一些厨房器皿。Wǒ yào kàn yīxiē chúfáng qìmǐn.

Tôi muốn xem một chút các dụng cụ nhà bếp.

我可给你看些货品吗?Wǒ kě gěi nǐ kàn xiē huòpǐn ma?

Cô có muốn xem gì không?

我要买风电扇。Wǒ yāomǎi fēngdiàn shàn.

Tôi muốn mua một chiếc quạt điện. 

价钱并不贵。Jiàqián bìng bù guì.

Giá không đắt đâu.

价钱不能减。Jiàqián bùnéng jiǎn.

Không thể giảm giá được.

这表定价1000块。Zhè biǎo dìngjià 1000 kuài.

Giá niêm yết của đồng hồ này là 1000 tệ.

那只要价50块。Nà zhǐyào jià 50 kuài.

Nó chỉ có giá 50 tệ thôi.

你打算出多少钱?Nǐ dǎsuàn chū duōshǎo qián?

Anh định trả bao nhiêu?

请给我个折扣。Qǐng gěi wǒ gè zhékòu.

Giảm giá cho tôi đi.

你能给我看些不太贵的东西吗?Nǐ néng gěi wǒ kàn xiē bù tài guì de dōngxī ma?

Cô có thể cho tôi xem thứ rẻ hơn được không?

我可以再给你看些其他的吗?Wǒ kěyǐ zài gěi nǐ kàn xiē qítā de ma?

Tôi cho chị xem cái khác nhé!

你还要什么其他东西吗?Nǐ hái yào shénme qítā dōngxī ma?

Chị có cần mua thêm đồ gì khác nữa không?

付款办法怎样?Fùkuǎn bànfǎ zěnyàng?

Hình thức thanh toán như thế nào?

我可以分期付款购买吗?Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn gòumǎi ma?

Tôi có thể trả góp được không?

chinh-phuc-tieng-trung-chu-de-mua-ban

Sưu tầm

Trung tâm Tiếng Hoa Đông Phương hiện đang mở các lớp tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu với mức học phí ưu đãi. Tham khảo các khóa học tiếng Trung tại đây: https://tiengtrungcaptoc.vn/khoa-hoc.html

Để được tư vấn chi tiết về các khóa học cũng như học phí các bạn có thể liên hệ với trung tâm Tiếng Hoa Đông Phương theo địa chỉ:

-CS1: Số 5 Hữu Nghị, Bình Thọ Thủ Đức. (Chỉ dẫn : Gần Ngã tư Thủ Đức, ĐH SPKT, Google : “Tiếng Hoa Đông Phương – Tiếng Trung Thủ Đức”)

-CS2: 270/7 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, Bình Thạnh (Chỉ dẫn : Google : “Tiếng Hoa Đông Phương – Tiếng Trung Bình Thạnh”)

(0976.953.674 GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TRẢI NGHIỆM KHOÁ HỌC TẠI HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG – TIẾNG TRUNG THỦ ĐỨC VỚI GIÁO VIÊN TRUNG QUỐC NHÉ!!!

https://www.facebook.com/hoangudongphuongthuduc/