Học số đếm tiếng Trung vô cùng quan trọng không chỉ giúp bạn biết cách đọc số mà còn thành thạo trong mua bán, giao dịch với người Trung Quốc.
Bài viết này, chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp cách đọc ngày tháng năm; số nhà; số điện thoại vô cùng đơn giản giúp bạn tự học tiếng Trung dễ dàng hơn
Bảng số đếm tiếng Trung cơ bản
1. Số đếm từ 0 – 10
11 số đếm đầu tiên này yêu cầu các bạn nhớ kỹ vì đây là tiền đề quan trọng để bạn học được các số tiếp theo
Số Tiếng Trung Phiên âm
0 零 Líng
1 一 Yī
2 二 Èr
3 三 Sān
4 四 Sì
5 五 Wǔ
6 六 Liù
7 七 Qī
8 八 Bā
9 九 Jiǔ
10 十 Shí
2. Số đếm từ 11 đến 99
Để có thể thông thạo số đếm từ 11 đến 99 một cách nhanh nhất, hãy thực hành với bảng dưới đây nhé:
Quy tắc: Ghép lần lượt các số ở cột dọc + số ở hàng ngang
Ví dụ:
Hàng dọc là số 十 (10), hàng ngang là số 一(1) chúng ta sẽ ghép lại thành 十一, cũng chính là số 11
3. Số đếm từ 100 – 999
Đối với các số đếm từ 100 trở lên, hàng trăm sẽ dùng 百/Bǎi.
Ví dụ:
100: 一百 Yībǎi
200: 两百 Liǎng bǎi
300: 三百 Sānbǎi
400: 四百 Sìbǎi
500: 五百 Wǔbǎi
Đối với các số lẻ 0 thì sẽ đọc hàng trăm + lẻ 0 + hàng đơn vị:
Ví dụ:
102: 一百零二 Yībǎi líng èr
505: 五百零五 Wǔbǎi líng wǔ
Đối với các số tròn chục sẽ đọc hàng trăm + hàng chục:
Ví dụ:
110: 一百一十 Yībǎi yīshí
210: 两百一十 Liǎng bǎi yīshí
810: 八百一十 Bābǎi yīshí
Đối với các số có đủ cả hàng trăm hàng chục và hàng đơn vị thì đọc lần lượt từng số:
Ví dụ:
555: 五百五十五 Wǔbǎi wǔ shí wǔ
Hướng dẫn đọc số nhà, số điện thoại
Cách đọc số nhà
Khi đọc số nhà cần đọc riêng từng số và số 1 đọc là yāo.
Ví dụ:
402: 四零二 Sì líng èr
108: 一零八 Yāo líng bā
Cách đọc số điện thoại
Đọc số điện thoại cũng cần đọc riêng từng số và số 1 cũng đọc là yāo.
Ví dụ:
1234567890: 一二三四五六七八九零 Yāo’èrsānsìwǔliùqībājiǔ líng
Cách đọc số thứ tự
Khi đọc các số thứ tự, chỉ cần thêm 第 dì (thứ) vào trước số đếm là được.
Ví dụ: 第一, 第二,第三,。。。
Dì yī, dì èr, dì sān
Hi Vọng với những kiến thức mà Tiếng Trung Đông Phương cung cấp sẽ giúp bạn tiếp cận dễ hơn việc học các con số trong tiếng Trung, cải thiện trong giao tiếp và mua bán hàng ngày.