Tiếp tục học các từ vựng liên quan đến các loại bệnh, phần này Đông Phương sẽ cung cấp các từ vựng về bệnh ung thư các bệnh nan y, các bệnh liên quan đến vấn đề về da. Hãy cùng tham khảo lượng từ vựng
CÁC LOẠI BỆNH 2
101. Ung thư vú乳癌
102. Ung thư tử cung子宫癌
103. Ung thư cơ肉瘤
104. Ung thư huyết quản血管瘤
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi) 腺瘤
106. U xơ纤维瘤
107. Tiền ung thư早期癌
108. Ung thư lan tỏa癌扩散
109. Ung thư di căn转移性癌
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì疝气
111. Thoát vị bẹn腹股沟疝
112. Suy nhược thần kinh神经衰弱
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng神经官能症
114. Chứng đau nửa đầu偏头痛
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5 三叉神经痛
116. Đau thần kinh tọa坐骨神经痛
117. Huyết áp cao高血压
118. Huyết áp thấp低血压
119. Xơ vữa động mạch动脉硬化
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt心绞痛
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt心力衰竭
122. Cơ tim tắc nghẽn心肌梗塞
123. Bệnh tim bẩm sinh先天性心脏病
124. Bệnh thấp tim风湿性心脏病
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành冠心病
126. Bệnh máu chậm đông血友病
127. Bệnh nhiễm trùng máu败血病
128. Ung thư máu白血病
129. Thiếu máu贫血
130. Thiếu máu ác tính恶性贫血
131. Trúng gió, trúng phong中风
132. Say nắng中暑
133. Bán thân bất toại半身不遂
134. Xuất huyết não脑出血
135. Bệnh ký sinh trùng寄生虫病
136. Bệnh giun móc钩虫病
137. Bệnh giun đũa锥虫病
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người血吸虫病
139. Bệnh giun kim丝虫病
140. Bệnh giun đũa蛔虫病
141. Bệnh dịch hạch鼠疫
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) 丹毒
143. Bệnh dại狂犬病
144. Bệnh dịch tả霍乱
145. Bệnh uốn ván破伤风
146. Bệnh sinh dục性病
147. Bệnh giang mai梅毒
148. Bệnh lậu淋病
149. Bệnh phù chân脚气病
150. Bệnh than黑热病
151. Bệnh béo phì肥胖病
152. Bệnh gù佝偻病
153. Bệnh vòng kiềng罗圈腿
154. Bệnh nấm ngoài da癣
155. Bệnh nấm da trâu牛皮癣
156. Mụn ghẻ疥疮
157. Bệnh nẻ do lạnh冻疮
158. Bệnh trĩ痔疮
159. Trĩ nội内痔
160. Trĩ ngoại外痔
161. Mụn cơm疣
162. Bệnh chai chân鸡眼
163. Bệnh ngứa湿疹
164. Hói đầu秃头
165. Bệnh chốc đầu瘌痢头
166. Bệnh mề đay风疹快
167. Ghẻ疖
168. Vết bỏng烫伤
169. Bong gân扭伤
170. Trật khớp脱臼
171. Gãy xương骨折
172. Bỏng烧伤
173. Vết thương do súng đạn gây ra枪伤
174. Vết thương do dao chém刀伤
175. Bị thương受伤
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập) 挫伤
177. Chấn thương创伤
178. Ngộ độc thức ăn食物中毒
179. Cận thị近视眼
180. Viễn thị远视眼
181. Mù màu色盲
182. Quáng gà夜盲
183. Mắt loạn thị散光
184. Bệnh tăng nhãn áp青光眼
185. Bệnh đau mắt hột沙眼
186. Bệnh đục thủy tinh thể白内障
187. Sứt môi兔唇
188. Sâu răng蛀牙
189. Viêm lợi, nha chu viêm牙周炎
190. Chảy máu chân răng牙龈出血