Tiếp tục phần cấu trúc tiếng Trung cơ bản trong 100 cấu trúc quan trọng và thường gặp, hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc 77 đến 90 nhé.
100 CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN PHẦN 7
Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū rán)/竟然(jìng rán)…
Ví dụ:
你居然知道我的出生年月。
nǐ jū rán zhī dào wǒ de chū shēng nián yuè 。
Anh lại biết cả ngày tháng năm sinh của tôi.
Ví dụ:
他竟然拒绝了我的邀请。
tā jìng rán jù jué le wǒ de yāo qǐng 。
Anh ấy đã khước từ lời mời của tôi.
Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终(zuì zhōng)…
Ví dụ:
我终于等到你了。
wǒ zhōng yú děng dào nǐ le 。
Rốt cuộc tôi đã đợi được anh.
Ví dụ:
最终还是被你发现了。
zuì zhōng hái shì bèi nǐ fā xiàn le 。
Cuối cùng vẫn bị anh phát hiện.
Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành ra…变成(biàn chéng)…
Ví dụ:
红色和黄色混合变成了橙色。
hóng sè hé huáng sè hùn hé biàn chéng le chéng sè 。
Màu đỏ pha trộn với màu vàng thành màu da cam
Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất đỗi…特别(tè bié)…
Ví dụ:
你的长相很特别。
nǐ de zhǎng xiàng hěn tè bié 。
Khuôn mặt của anh rất đặc biệt.
Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Ví dụ:
这些单词真的很难背。
zhè xiē dān cí zhēn de hěn nán bèi 。
Những đơn từ này quả thật rất khó học thuộc.
Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…
Ví dụ:
他这个人简直不像话。
tā zhè gè rén jiǎn zhí bú xiàng huà 。
Anh ấy thật là người chẳng ra gì.
Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)
Ví dụ:
这 里 有 两 根 同 样 长 的 绳 子 。
zhè lǐ yǒu liǎng gēn tóng yàng cháng de shéng zi 。
Ở đây có hai sợi dây thừng dài bằng nhau.
Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Ví dụ:
天 气 格 外 炎 热 , 太 阳 格 外 耀 眼 。
tiān qì gé wài yán rè , tài yáng gé wài yào yǎn 。
Thời tiết vô cùng nóng bức, ánh nắng vô cùng chói mắt
Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…
Ví dụ:
这 里 的 泉 水 实 在 是 太 清 澈 了 。
zhè lǐ de quán shuǐ shí zài shì tài qīng chè le 。
Nước suối ở đây quả thật rất trong
Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)
Ví dụ:
管 什 么 事 , 他 总 爱 问 个 究 竟 。
bù guǎn shén me shì, tā zǒng ài wèn gè jiū jìng 。
Bất cứ việc gì, anh ấy hay thích hỏi kết quả ra sao
Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
Ví dụ:
Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú shì)…
Ví dụ:
张 玲 很 喜 欢 读 书 , 于 是 她 办 了 张 图 书 卡 。
zhāng líng hěn xǐ huān dú shū , yú shì tā bàn le zhāng tú shū kǎ 。
Trương Linh rất thích đọc sách, thế là chị ấy làm một thẻ mượn sách.
Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/
Ví dụ:
我 现 在 有 点 儿 时 间 。
wǒ xiàn zài yǒu diǎn ér shí jiān 。
Tôi bây giờ có chút thời gian.
Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以 至于(yǐ zhì yú)…
Ví dụ:
至于 你 信不信 他的话,与我无关 。
zhì yú nǐ xìn bú xìn tā de huà ,yǔ wǒ wú guān。
Còn về việc chị có tin lời của anh ấy hay không, không liên quan đến tôi
Hiện tại trung tâm tiếng hoa Đông Phương có mở lớp dịch tiếng hàn từ cơ bản đến chuyên ngành, bạn có thể đăng kí tham gia các khóa học dịch tại trung tâm theo địa chỉ:
-CS1: Số 5 Hữu Nghị, Bình Thọ Thủ Đức. (Chỉ dẫn : Gần Ngã tư Thủ Đức, ĐH SPKT, Google : "Tiếng Hoa Đông Phương - Tiếng Trung Thủ Đức")
-CS2: 270/7 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, Bình Thạnh (Chỉ dẫn : Google : "Tiếng Hoa Đông Phương - Tiếng Trung Bình Thạnh")
(0976.953.674 GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TRẢI NGHIỆM KHOÁ HỌC TẠI HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG - TIẾNG TRUNG THỦ ĐỨC NHÉ!!!